Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Thanh, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Huy Thông, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Huy Thuận, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Thung, nguyên quán Cẩm Thanh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Tiến, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 13/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huy Tính, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tình - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Huy Tộ, nguyên quán Hoàng Tình - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vị Dương - Mỹ Xá - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Huy Toại, nguyên quán Vị Dương - Mỹ Xá - Hà Nội hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An