Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Như Khuê, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khuê, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 12/01/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Mỹ Tho hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai khai - Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Mai khai - Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai khai - Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Mai khai - Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh