Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Thấu, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khắc Thụ, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Khắc Tịnh, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 18/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Toán, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Khắc Trịnh, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 18/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Khắc Trung, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Hiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Khắc Tuân, nguyên quán Giao Hiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu
Liệt sĩ Trần Khắc Xuân, nguyên quán Quảng Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Xuân, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 03/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh