Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Bảy, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Bảy, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Bảy, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Bé, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH BON, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Cà, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN MINH CẢNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Minh Cảnh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Cậy, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 25 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Minh Chánh, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh