Nguyên quán Văn Tứ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Thái Bình, nguyên quán Văn Tứ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Đức - Long Phú - Sóc Trăng
Liệt sĩ Trần Thái Chiến, nguyên quán Long Đức - Long Phú - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thái Dương, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thái Duyên, nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thái Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thái Huế, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thái Hưng, nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chợ Mới - An Gaing
Liệt sĩ Trần Thái Nha, nguyên quán Chợ Mới - An Gaing hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thái Sơn, nguyên quán Mỹ Phong - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thái Vinh, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 28 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị