Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TX Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Quang Hưng, nguyên quán TX Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1916, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Huy, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1938, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Huy, nguyên quán Đồng Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỷ Lung - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Huỳnh, nguyên quán Mỷ Lung - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tu Vủ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Tu Vủ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Khải, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Khánh, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Thanh - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Quang Khánh, nguyên quán Cát Thanh - Phù Cát - Nghĩa Bình hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Khoa, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27 - 01 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị