Nguyên quán Đa Phước - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Trần Hoài Thanh, nguyên quán Đa Phước - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 23/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Huy Thanh, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN KIM THANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Thanh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 23/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 14/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh