Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Trọng Luỹ, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1936, hi sinh 26/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Luyện, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Mai, nguyên quán Tiền Phong - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Trọng Mão, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 8/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H V Thụ H Đức - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Trọng Mảo, nguyên quán H V Thụ H Đức - Hà Tây - Hà Nội hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Ngọc, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Ngung, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đà - Châu Mỹ - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Trọng Nhạc, nguyên quán Cao Đà - Châu Mỹ - Hà Nam hi sinh 05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Trọng Nhưng, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị