Nguyên quán Bắc sơn - Nam ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đại, nguyên quán Bắc sơn - Nam ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà phát - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Văn Đại, nguyên quán Hoà phát - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm La - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Đại, nguyên quán Cẩm La - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 3/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Đại, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Đại, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu giang - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Đại, nguyên quán Châu giang - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Quang Đại, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 02/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị