Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Quý, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Quý, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Quý, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Quý, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đức - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Quý, nguyên quán Kim Đức - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 29 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lọc - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Quý, nguyên quán Đồng Lọc - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đăng Văn Quý, nguyên quán Hoàng Sơn - Hương Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phú Thịnh - Kiến Đông - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Quý, nguyên quán Phú Thịnh - Kiến Đông - Thái Bình hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Quý, nguyên quán Nam Định, sinh 1927, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh