Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thế Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hiền - Xã Cộng Hiền - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại kiến Thiết - Xã Kiến Thiết - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xương Trọng Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thế Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội