Nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Khắc Điệp, nguyên quán Mỹ Xá - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 14/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Ngọc Điệp, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Điệp, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng, sinh 1952, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Hoàng Điệp, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nghĩa khánh - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Điệp, nguyên quán nghĩa khánh - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Hồng Điệp, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Khắc Điệp, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hanh - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Điệp Quý Hồ, nguyên quán Quảng Hanh - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Điệp Lạc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh