Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc ất, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Ất, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Ất, nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân ất, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng tiến - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ất, nguyên quán Hưng tiến - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Công ất, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hoài An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn ất, nguyên quán Hưng Đạo - Hoài An - Cao Bằng hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 20/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Làng Xuân Yên - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn ất, nguyên quán Làng Xuân Yên - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị