Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Thị Liễu, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Thị Liễu, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Thị Nhỉ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Công - Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Trịnh Thị Nhiều, nguyên quán Vĩnh Công - Châu Thành - Long An, sinh 1948, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Thị Răn, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Thị Sáu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 23/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Thị Sáu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 23/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Thị Sương, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thị, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Thị Xuân, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị