Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thông, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Thông, nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chỉ Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Thông, nguyên quán Chỉ Đạo - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 21/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Thu, nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 13/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thụ, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Thức, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 19/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Anh - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Văn Thuyên, nguyên quán Kim Anh - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Thuyết, nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 14/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Tịch, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 19 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh