Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Quảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Quẹo, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Quý, nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Quỳnh, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 31 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Rả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Rín, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trịnh Văn Rơ, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Sản, nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 03/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Sản, nguyên quán Quý Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Sang, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh