Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1945, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Đông Triều - Phường Đông Triều - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 24/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Huyền, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c An, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 18/9/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C AN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà