Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Hồng Thái, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Bình, sinh 1949, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 4 - Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Hồng Thắng, nguyên quán Đội 4 - Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Hồng Thịnh, nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tiên - Chấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Võ Hồng Tu, nguyên quán Văn Tiên - Chấn Yên - Yên Bái, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Hồng Tư, nguyên quán Quang Trung - Ân Thi - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Hồng Tùng, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hồng Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tuyên Thanh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Phước Hồng, nguyên quán Tuyên Thanh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1949, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Hồng, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Tấn Hồng, nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 11/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh