Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Nhị, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Nhị, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nhị, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Sĩ Nhị, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Nhị, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhị, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Nhị, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhị, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nhị, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An