Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Thị Lộc, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Phương Lý, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 31/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Mai, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Ngọc Mai, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Thạnh Trung - Thạnh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Thị Màu, nguyên quán Bình Thạnh Trung - Thạnh Hưng - Đồng Tháp hi sinh 6/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Miên, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồ - Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Mót, nguyên quán Nam Hồ - Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Thị Nguyệt, nguyên quán Kỳ Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Thị Nhỏ, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh