Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Nhị, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 03/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Nhị, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Nhị, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Nhị, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Tống Văn Nhị, nguyên quán Nam Trực - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Nhị, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Long - Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Nhị Minh, nguyên quán Phú Long - Thuận An - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Nhị, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Nhị, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Nhị, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh