Nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trường Quyên, nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Phú - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyên, nguyên quán An Phú - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tú Quyên, nguyên quán Hoàng Lai - Hà Nội hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Quyên, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quyên, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Tân Hương - Châu Thành - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quyên, nguyên quán Phường Tân Hương - Châu Thành - Long An, sinh 1949, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Quyên, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan On Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Quyên, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thế Quyên, nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh