Nguyên quán Nguyên Đức - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Sự, nguyên quán Nguyên Đức - Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thân, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 24 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trư xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Trư xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Toàn, nguyên quán Tân Sơn - Đô lương - Nghệ An hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An