Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 19/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị