Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn khắc Diện, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 7/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diện, nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Diện, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé, sinh 1967, hi sinh 25/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Nguyễn Thi Diện, nguyên quán Tân An - TDM hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Diện, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diện, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cát HảI Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diện, nguyên quán Lai Cát HảI Dương hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Diện, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đ Diện, nguyên quán Hoàng Đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Diên - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Diện, nguyên quán Hương Diên - Cẩm Giàng - Hải Dương hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh