Nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Đình Lập - Lạng Sơn hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lương Văn Cường, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Cường, nguyên quán Yên Nhân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Cường, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán A. Thịnh - GL - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Cường, nguyên quán A. Thịnh - GL - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 31 - 01 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cường, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quỳ - Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Cường, nguyên quán Tam Quỳ - Phú Thịnh - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cường, nguyên quán Đông Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị