Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lân, nguyên quán Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Dũng Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đình Le, nguyên quán Trung Dũng Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Dũng Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đình Le, nguyên quán Trung Dũng Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Lê, nguyên quán Tống Chân - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Lễ, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Lợi, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Lợi, nguyên quán Vĩnh Hồng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Long, nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Long, nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh