Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Mễ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 29 - 4 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ MỄ, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 09/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mễ, nguyên quán Yên Nghiệp - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mễ, nguyên quán Tam Hiệp - Tuyên Hòa - Thái Bình hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Công Mễ, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh