Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Sởn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Thoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Phú - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh