Nguyên quán Nam An - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Nhâm, nguyên quán Nam An - Nam Trực - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 25/7/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Nhậm, nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Phận, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tiến - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Phòng, nguyên quán Đồng Tiến - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Phong - C.Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Phú, nguyên quán Cẩm Phong - C.Thủy - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quang, nguyên quán Vũ Đài - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quang, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quy, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quýnh, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh