Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 29/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Nhâm, nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tăng Ngọc Nhâm, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Nhâm, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 31/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nhâm, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Nhâm, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 01/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Nhâm, nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1942, hi sinh 18/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hữu Nhâm, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị