Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Van Bình, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 21/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Ca, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Chí, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Nhất Cờ, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngân - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Còi, nguyên quán Thạch Ngân - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Hồng Cừ, nguyên quán Thanh Phong - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Cường, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Đào, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Xuân Đẩu, nguyên quán Châu Hội - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Huy Doàn, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị