Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Văn Mạnh, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Văn Mạnh, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Mạnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải đàn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạnh, nguyên quán Hải đàn - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cơ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạnh, nguyên quán Quảng Cơ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 24/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đại - Gai Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạnh, nguyên quán Hưng Đại - Gai Lâm - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Triệu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Xuân Triệu - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị