Nguyên quán Phú Cát - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Xuân Vũ, nguyên quán Phú Cát - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vũ, nguyên quán Phù Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vũ, nguyên quán Quảng Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vũ, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Vực, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Vượng, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 17/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Xanh, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thanh Xuân, nguyên quán Vĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Xuân, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đinh Xuân, nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị