Nguyên quán Văn Thanh - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Minh, nguyên quán Văn Thanh - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng On - Yêng Châu - Sơn La
Liệt sĩ Vi Văn Mòn, nguyên quán Chiềng On - Yêng Châu - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳ hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Mùi, nguyên quán Quỳ hợp - Nghệ An hi sinh 4/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Mừng, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tính - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nam, nguyên quán Yên Tính - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 11/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nam, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Năm, nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Văn Nen, nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 08/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Nết, nguyên quán Bình Thuận - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Ngãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An