Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nghi Xuân Trường, nguyên quán Ngọc Tảo - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Chơn Thành - Bình Phước
Liệt sĩ Ngô Tấn Nghi, nguyên quán TT Chơn Thành - Bình Phước, sinh 1911, hi sinh 20/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngữ Văn Nghi, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Nghi, nguyên quán Thanh Văn - Thanh chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bằng - Hương Thuỷ - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nghi, nguyên quán Hương Bằng - Hương Thuỷ - Thừa Thiên - Huế, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nghi, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghi, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Mễ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Tây Mễ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai