Nguyên quán Hải Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Hải Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Xoài - Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Đàm, nguyên quán Xóm Xoài - Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Đàm, nguyên quán Trần Phú - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh khai - Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đàm, nguyên quán Minh khai - Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Đàm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Đàm, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 18/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Đánh, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1922, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Điều, nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Văn Đương, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Giang, nguyên quán Dư Hàng Kênh - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị