Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lưu - Xã Quảng Lưu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thụ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn vi - Lâm thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Thụ, nguyên quán Sơn vi - Lâm thao - Phú Thọ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thụ, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thụ, nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Hóa - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Thụ, nguyên quán Phong Hóa - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Quốc Thụ, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đồng Xuân Thụ, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 22/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Công Thụ, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 25/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Thụ, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị