Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên mã - Tân hong - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Cổn, nguyên quán Yên mã - Tân hong - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Công, nguyên quán Quang Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Cửu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tráng Việt - Mê linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Như Dần, nguyên quán Tráng Việt - Mê linh - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh /05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Đan, nguyên quán Hoàng Hợp - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Đắt, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Điền, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Đoan, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Cầu - Thị xã Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Dục, nguyên quán Thị Cầu - Thị xã Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai