Nguyên quán Thanh Cát - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chi, nguyên quán Thanh Cát - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1929, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chi, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thụy - Bá Chi
Liệt sĩ Phạm Bá Chi, nguyên quán An Thụy - Bá Chi hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đình Chi, nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 4/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Chương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Chi, nguyên quán Diễn Chương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Đình Chi, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khối 8 - Phát diệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạnh Chi, nguyên quán Khối 8 - Phát diệm - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm thị Kim Chi, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chi, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị