Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Viễn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Lê Trí Viễn, nguyên quán Thủ Thừa - Long An hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Huy Viễn, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1925, hi sinh 8/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Vĩnh Viễn, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 24/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Thế Viễn, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Ngọc Viễn, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Quang Viễn, nguyên quán Hà Phú - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 20/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quốc Viễn, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 05/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Viễn, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngủ Hưng - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Viễn, nguyên quán Ngủ Hưng - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 05/08/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị