Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Mừng, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Nghị, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Nghiêm, nguyên quán Hoàng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Xuân Ngọ, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Xuân Ngọc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Nhẫn, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Nhật, nguyên quán Thạch Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 31 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Nhuệ, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đào Xuân Ninh, nguyên quán Việt Tường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1955, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Phát, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An