Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kỳ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kỳ, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 20/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thủ Dầu Một
Liệt sĩ Nguyễn Trường Kỳ, nguyên quán Thủ Dầu Một hi sinh 3/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Tân Hồng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Phú Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ô Môn Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Ô Môn Hậu Giang hi sinh /1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước