Nguyên quán Thạch Tân - Bình Đại
Liệt sĩ Lương Hoàng Ngân, nguyên quán Thạch Tân - Bình Đại hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ngân, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đưc Hồng - Trùng Khánh - Cao bằng
Liệt sĩ Ngân Bá Chủ, nguyên quán Đưc Hồng - Trùng Khánh - Cao bằng, sinh 1945, hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Quốc Phòng, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Thái Bình, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Thanh Bằng, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lũng Cao Bá Thước
Liệt sĩ Ngân Trung Kiên, nguyên quán Lũng Cao Bá Thước, sinh 1965, hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân V Tươi, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngân Văn Cận, nguyên quán Phú Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hoá hi sinh 24/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiền Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngân Văn Đứng, nguyên quán Hiền Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị