Nguyên quán Xóm hát - Mỹ Hưng - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Dân, nguyên quán Xóm hát - Mỹ Hưng - Thành Phố Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Ngọc Dẩn, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Diệp, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 16 - Hòa Giang - Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hà, nguyên quán 16 - Hòa Giang - Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hải, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 5/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bải cạn - Hành Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hải, nguyên quán Bải cạn - Hành Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hiền, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hiền, nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hiển, nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hội, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị