Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thường, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hóa - Thanh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thường, nguyên quán Châu Hóa - Thanh Hóa - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Mạnh Thường, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Thường, nguyên quán Tiến Đức - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Thường, nguyên quán Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hưng - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Thường, nguyên quán Phú Hưng - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 16/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Thường, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân An - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Thường, nguyên quán Xuân An - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Ninh - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Mai Thường, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Ninh - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước