Nguyên quán Tứ Hương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Xuân Téo, nguyên quán Tứ Hương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Thai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Lễ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Xuân Thái, nguyên quán Lục Lễ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Thắm, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thắng, nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thắng, nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán KTT Trường Văn hoáTT Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Xuân Thắng, nguyên quán KTT Trường Văn hoáTT Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 14/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Thanh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thành, nguyên quán Phổ Thanh - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thế, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Thể, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị