Nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Hiển, nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 30/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 24 Ngỏ 274 - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Xuân Hồ, nguyên quán Số 24 Ngỏ 274 - Hải Phòng hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Hoà, nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Hồng, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Hà Trưng - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đặng Xuân Hương, nguyên quán Hai Hà Trưng - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương hoá - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Hương, nguyên quán Hương hoá - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Hưu, nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Huyền, nguyên quán Thái Thành - Thái Minh - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Kháng, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Phố 5 - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Khanh, nguyên quán Khu Phố 5 - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh