Nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Xuân Trường, nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Xuân Trường, nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Truyền, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 04/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cường Tập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Xuân Túc, nguyên quán Cường Tập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Xuân Tuề, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 11/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Tước, nguyên quán Liên Khê - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Tưởng, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Xuân ứng, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Vượng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thị Xuân, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị