Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Ngoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 27/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Bắc - Xã Hòa Bắc - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quang Tiến - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cao Thương - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Vương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 12/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai